Giá xe Hyundai Grand I10 kèm ưu đãi mới nhất tháng 7/2024
Giá xe Hyundai i10 2024 & khuyến mãi như thế nào?
Hyundai i10 2024 có giá từ 360,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 06-2024.
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 06-2024 |
i10 hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn | 360,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
i10 hatchback 1.2 MT | 405,000,000 | |
i10 hatchback 1.2 AT | 435,000,000 | |
i10 sedan 1.2 MT tiêu chuẩn | 380,000,000 | |
i10 sedan 1.2 MT | 425,000,000 | |
i10 sedan 1.2 AT | 455,000,000 |
Giá lăn bánh Hyundai i10 2024 và trả góp như thế nào?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Hyundai i10 2024, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.
1. Giá xe Hyundai i10 hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 360,000,000 | 360,000,000 | 360,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 40,380,700 | 43,980,700 | 21,380,700 |
Thuế trước bạ | 18,000,000 | 21,600,000 | 18,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 400,380,700 | 403,980,700 | 381,380,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | i10 hatchback 1.2 MT tiêu chuẩn |
Giá bán | 360,000,000 |
Mức vay (85%) | 306,000,000 |
Phần còn lại (15%) | 54,000,000 |
Chi phí ra biển | 40,380,700 |
Trả trước tổng cộng | 94,380,700 |
2. Giá xe Hyundai i10 hatchback 1.2 MT:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 405,000,000 | 405,000,000 | 405,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 42,630,700 | 46,680,700 | 23,630,700 |
Thuế trước bạ | 20,250,000 | 24,300,000 | 20,250,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 447,630,700 | 451,680,700 | 428,630,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | i10 hatchback 1.2 MT |
Giá bán | 405,000,000 |
Mức vay (85%) | 344,250,000 |
Phần còn lại (15%) | 60,750,000 |
Chi phí ra biển | 42,630,700 |
Trả trước tổng cộng | 103,380,700 |
3. Giá xe Hyundai i10 hatchback 1.2 AT:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 435,000,000 | 435,000,000 | 435,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 44,130,700 | 48,480,700 | 25,130,700 |
Thuế trước bạ | 21,750,000 | 26,100,000 | 21,750,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 479,130,700 | 483,480,700 | 460,130,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | i10 hatchback 1.2 AT |
Giá bán | 435,000,000 |
Mức vay (85%) | 369,750,000 |
Phần còn lại (15%) | 65,250,000 |
Chi phí ra biển | 44,130,700 |
Trả trước tổng cộng | 109,380,700 |
Bạn muốn biết thông tin LÃI SUẤT NGÂN HÀNG và số tiền hàng tháng phải trả khi mua xe Hyundai i10? Có, gửi ngay thông tin cho tôi! |
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 380,000,000 | 380,000,000 | 380,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 41,380,700 | 45,180,700 | 22,380,700 |
Thuế trước bạ | 19,000,000 | 22,800,000 | 19,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 421,380,700 | 425,180,700 | 402,380,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | i10 sedan 1.2 MT tiêu chuẩn |
Giá bán | 380,000,000 |
Mức vay (85%) | 323,000,000 |
Phần còn lại (15%) | 57,000,000 |
Chi phí ra biển | 41,380,700 |
Trả trước tổng cộng | 98,380,700 |
5. Giá xe Hyundai i10 sedan 1.2 MT:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 425,000,000 | 425,000,000 | 425,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 43,630,700 | 47,880,700 | 24,630,700 |
Thuế trước bạ | 21,250,000 | 25,500,000 | 21,250,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 468,630,700 | 472,880,700 | 449,630,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | i10 sedan 1.2 MT |
Giá bán | 425,000,000 |
Mức vay (85%) | 361,250,000 |
Phần còn lại (15%) | 63,750,000 |
Chi phí ra biển | 43,630,700 |
Trả trước tổng cộng | 107,380,700 |
6. Giá xe Hyundai i10 sedan 1.2 AT:
Giá lăn bánh ước tính:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 455,000,000 | 455,000,000 | 455,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 45,130,700 | 49,680,700 | 26,130,700 |
Thuế trước bạ | 22,750,000 | 27,300,000 | 22,750,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 500,130,700 | 504,680,700 | 481,130,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | i10 sedan 1.2 AT |
Giá bán | 455,000,000 |
Mức vay (85%) | 386,750,000 |
Phần còn lại (15%) | 68,250,000 |
Chi phí ra biển | 45,130,700 |
Trả trước tổng cộng | 113,380,700 |
Xem thêm:
Bảng giá xe Hyundai 2024 & khuyến mãi mới nhất
Đánh giá ưu, nhược điểm của Hyundai i10 2024
Khoang lái Hyundai i10 2024 với tông đen chủ đạo, bố trí thông minh, hiện đại
Tin tức khác
Giá xe Hyundai elantra kèm ưu đãi mới nhất tháng 7/2024
Bảng giá xe Hyundai 2024 & khuyến mãi mới nhất tại Hyundai Trường Chinh
Giá xe Hyundai IONIQ 5 kèm ưu đãi mới nhất tháng 7/2024
Giá xe Hyundai Accent kèm ưu đãi mới nhất tháng 7/2024
Giá xe Hyundai Santafe kèm ưu đãi mới nhất tháng 7/2024
Giá xe Hyundai palisade kèm ưu đãi mới nhất tháng 7/2024
Giá xe Hyundai Custin kèm ưu đãi mới nhất tháng 7/2024
Giá xe Hyundai Stargazer mới nhất tháng 7/2024
Giá xe Hyundai Creta kèm ưu đãi hấp dẫn tháng 7/2024
Giá xe Hyundai Venue kèm ưu đãi mới nhất tháng 7/2024
Giá xe Hyundai Tucson kèm ưu đãi mới nhất tháng 7/2024
NHIỀU MẪU XE HYUNDAI ĐƯỢC GIẢM GIÁ BÁN LẺ, LÊN TỚI 100 TRIỆU ĐỒNG
Giá xe Grand i10 mới nhất & tin khuyến mãi (6/2024)
Giá xe Hyundai Stargazer mới nhất tháng 6/2024
Giá xe Hyundai Accent kèm tin khuyến mại mới nhất tháng 6/2024
CHÀO ĐÓN MẪU XE HYUNDAI ACCENT 2024 HOÀN TOÀN MỚI VÀ LÁI THỬ CÁC DÒNG XE HYUNDAI
HYUNDAI ACCENT 2024 – LỘT XÁC HOÀN TOÀN
Ảnh thực tế Hyundai Stargazer X 2024 tại đại lý Việt Nam
So sánh các phiên bản Hyundai Stargazer X 2024
So sánh Hyundai Stargazer X 2024 , Mitsubishi Xpander AT, Toyota Veloz Cross, Toyota Avanza CVT
Thông số kỹ thuật Hyundai Stargazer tiêu chuẩn
HYUNDAI STARGAZER X CHÍNH THỨC RA MẮT THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Hyundai Tucson giảm giá 50 triệu đồng
Giá xe Hyundai Tucson quay đầu giảm mạnh, nhiều nhất gần 70 triệu đồng
HYUNDAI MIỀN NAM - ƯU ĐÃI CỰC SỐC TRONG THÁNG 6
GIẢM TIỀN MẶT + QUÀ TẶNG PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG
- Tặng gói phụ kiện cao cấp: Gối tựa cổ, Ví da, Bao tay lái, Dây câu bình, Xịt bóng lốp,Tẩy đa năng dạng bọt, Phim cách nhiệt, Camera hành trình, Lót sàn...
- Tặng ngay tiền mặt và phụ kiện giá trị cho khách đặt cọc xe trong tháng (tùy theo từng phiên bản) - Gặp mặt hoặc liên hệ để có chiết khấu tốt nhất!!
✓ Lưu ý: Anh/Chị có thể được nhận thêm gói bảo hiểm vật chất, phim cách nhiệt khi gặp mặt hoặc liên hệ với chúng tôi qua điện thoại
✓ Hỗ trợ vay trả góp lên đến 85%. Thủ tục mua xe nhanh chóng, hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe, giao xe tận nhà.
ĐỂ ĐƯỢC MUA XE HYUNDAI GIÁ TỐT NHẤT + KHUYẾN MÃI NHIỀU NHẤT
HÃY GỌI NGAY CHO TƯ VẤN BÁN HÀNG