Giá xe Grand i10 mới nhất & tin khuyến mãi (6/2024)
Cập nhật giá xe Hyundai Grand i10 2024 mới nhất kèm tin khuyến mại, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tháng 6/2024
Hyundai Grand i10 2024 có khuyến mại gì trong tháng?
Ưu đãi xe Hyundai Grand i10 | ||
Mẫu xe | Giá xe mới (triệu đồng) | Ưu đãi |
Bản Hatchback | Hỗ trợ lên tới 50% lệ phí trước bạ cùng nhiều quà tặng giá trị | |
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 | |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 405 | |
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 435 | |
Bản Sedan | ||
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 | |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT | 425 | |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 455 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2024 như thế nào?
Để mẫu xe Hyundai Grand i10 có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh cũng là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Oto.com.vn sẽ giúp bạn dự tính giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10.
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 MT Tiêu chuẩn tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 360.000.000 | 360.000.000 | 360.000.000 | 360.000.000 | 360.000.000 |
Phí trước bạ | 43.200.000 | 36.000.000 | 43.200.000 | 39.600.000 | 36.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 425.537.000 | 418.337.000 | 406.537.000 | 402.937.000 | 399.337.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 405.000.000 | 405.000.000 | 405.000.000 | 405.000.000 | 405.000.000 |
Phí trước bạ | 48.600.000 | 40.500.000 | 48.600.000 | 44.550.000 | 40.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 475.937.000 | 467.837.000 | 456.937.000 | 452.887.000 | 448.837.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 435.000.000 | 435.000.000 | 435.000.000 | 435.000.000 | 435.000.000 |
Phí trước bạ | 52.200.000 | 43.500.000 | 52.200.000 | 47.850.000 | 43.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 509.537.000 | 500.837.000 | 490.537.000 | 486.187.000 | 481.837.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 380.000.000 | 380.000.000 | 380.000.000 | 380.000.000 | 380.000.000 |
Phí trước bạ | 45.600.000 | 38.000.000 | 45.600.000 | 41.800.000 | 38.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 447.937.000 | 440.337.000 | 428.937.000 | 425.137.000 | 421.337.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 425.000.000 | 425.000.000 | 425.000.000 | 425.000.000 | 425.000.000 |
Phí trước bạ | 51.000.000 | 42.500.000 | 51.000.000 | 46.750.000 | 42.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 498.337.000 | 489.837.000 | 479.337.000 | 475.087.000 | 470.837.000 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 455.000.000 | 455.000.000 | 455.000.000 | 455.000.000 | 455.000.000 |
Phí trước bạ | 54.600.000 | 45.500.000 | 54.600.000 | 50.050.000 | 45.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 531.937.000 | 522.837.000 | 512.937.000 | 508.387.000 | 503.837.000 |
Hyundai Grand i10 2024 thể thao, trẻ trung hơn hẳn.
Hyundai Grand i10 tại Việt Nam hiện nay được phân phối dưới dạng lắp ráp trong nước. Ở thế hệ thứ 3 vừa ra mắt, xe có khá nhiều thay đổi trong thiết kế.
Ngoại thất Hyundai Grand i10 2024
Ngoại hình Hyundai Grandi10 2024 sở hữu phong cách mới, cá tính, thời trang và táo bạo hơn, tác động mạnh hơn vào thị giác của người nhìn ngay lần đầu. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt là 3.850 x 1.680 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.450mm, khoảng sáng gầm 157mm.
Như vậy, Grand i10 biến thể sedan mới dài hơn tới 145mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm; còn biến thể Hatchback dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm so với "người tiền nhiệm". Chiều dài cơ sở tăng 25mm và mui xe được hạ thấp 20mm. Điều này giúp chiếc xe hạng A trở nên trường dáng và thanh thoát hơn.
Lưới tản nhiệt tăng kích cỡ lớn hơn, mang đến vẻ đẹp hiện đại cho xe vừa tăng cường lượng khí làm mát giúp động cơ hoạt động hiệu quả hơn. Đèn pha vẫn là dạng Halogen truyền thống trong khi đèn định vị bang ngày LED, đèn sương mù halogen có thấu kính Pjoector tạo hình độc đáo, nhấn mạnh phong cách thể thao của xe.
Chạy dọc thân xe là những đường gân làm nổi bật vóc dáng năng động của Grand i10 hoàn toàn mới. La-zăng dùng mâm thép 14 inch đối với bản tiêu chuẩn, 2 bản còn lại trang bị la-zăng hợp kim 15 inch. Đi cùng đó là gương chỉnh điện có chức năng sấy, tích hợp đèn xi-nhan.
Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED kích cỡ lớn, đèn phanh LED đặt trên cao, không chỉ mang đến hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt, mà còn tăng thêm tính năng an toàn khi vận hành trong điều kiện thời tiết xấu cũng như khi về đêm.
Nội thất Hyundai Grand i10 2024
Hyundai Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới sở hữu không gian nội thất hiện đại, rộng rãi hàng đầu nhóm xe hạng A tại Việt Nam hiện nay. Đi cùng đó là loạt tiện nghi được khách hàng đánh giá cao hơn hẳn so với bản cũ cũng như đối thủ.
Vô-lăng thiết kế mới bắt mắt hơn, tích hợp các nút chức năng, khởi động bằng nút bấm hiện đại thay cho chìa khóa cơ trước đó. Táp-lô và táp-pi cửa thiết kế dạng vân dạng mắt tổ ong 3D, mang đến vẻ đẹp sang trọng cho mẫu xe hạng A.
Cụm đồng hồ gồm một đồng hồ analog và màn hình LCD 5,3 inch đa thông tin. Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp nhận diện giọng nói, kết nối Apple CarPlay và Android Auto.
Điều hòa vẫn chỉnh cơ song có thêm cửa gió cho hàng ghế sau, giúp tăng khả năng làm mát nhanh và sâu cho khu vực phía sau xe. Đi cùng đó là chức năng ga tự Cruise Control. Đây là những tính năng chưa có trên bất kỳ mẫu xe hạng A nào tại Việt Nam.
Hệ thống an toàn trên Hyundai Grand i10 2024
Hyundai Grand i10 2024 được trang bị đầy đủ cả tính năng an toàn chủ động lẫn bị động, bao gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống camere và cảm biến lùi
- Hệ thống chống trộm Immobilizer
- 2 túi khí.
Được biết, tới 65% khung xe sử dụng thép cường lực tân tiến, giúp tăng khả năng chịu lực nếu có tình huống va chạm xảy ra, nâng cao an toàn cho người ngồi trong xe.
Động cơ Hyundai Grand i10 2024
Động cơ Hyundai Grand 10 thế hệ hoàn toàn mới là loại 4 xy-lanh 1.2L MPI, sản sinh công suất cực đại 82 mã lực và mô-men xoắn 114 Nm. Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước.
Ưu - nhược điểm xe Hyundai Grand i10 2024
Ưu điểm:
- Gầm xe cao
- Nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc
- Trang bị nội thất hiện đại
- Động cơ bền bỉ, vận hành ổn định
- Trang bị hệ thống kiểm soát hành trình (cruise control)
- Vô lăng nhẹ khiến không đầm tay khi lái
Giá xe Hyundai Grand i10 2024 đang có sự chênh lệch giữa các phiên bản nên sẽ mang đến cho khách hàng những tùy chọn trang bị khác nhau. Cụ thể:
Bản HatchBack và Sedan số sàn tiêu chuẩn có giá thấp nhất chỉ sở hữu những trang bị ở mức cơ bản nhất, đúng nghĩa một mẫu xe giá rẻ như la-zăng sắt, đèn thường, ghế nỉ thông thường, đầu CD, điều hòa chỉnh cơ. Đây được xem là lựa chọn phù hợp nhất dành cho khách hàng mua xe với mục đích chạy dịch vụ, taxi.
Bản HatchBack và Sedan số tự động được trang bị loạt tiện ích y trên các phiên bản số sàn tự động, điểm khác nhau cơ bản nhất nằm ở hộp số, một bên là số sàn, một bên là số tự động. Trong đó số tự động sẽ giúp thực hiện các thao tác lái đơn giản, nhàn hạ và có phần êm ái hơn.
Sản phẩm hướng tới phục vụ đối tượng khách hàng là các chị em phụ nữ chọn xe ô tô hạng A hoặc những người ưa thích xe số tự động nhưng khả năng tài chính có hạn.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024: Kích thước
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 3.995 x 1.680 x 1.520 | 3.805 x 1.680 x 1.520 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 37 |
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Cụm đèn pha (pha/cos) | Halogen | |||||
Đèn LED định vị ban ngày | Không | Có | Không | Có | Có | |
Đèn sương mù phía trước | Không | Halogen Projector | Không | Halogen Projector | Halogen Projector | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy | Có gập điện, tích hợp đèn báo rẽ có sấy | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy |
Sấy kính sau | Không | Không | Có | Có | ||
Tay nắm cửa mạ Crom | Không | Có | Không | Có | ||
Ăng ten | Dạng dây | Dạng dây | Vây cá | Dạng dây |
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | |||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | ||
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | Có | ||||||
Vô lăng bọc da | Không | Không | Có | Không | Không | Có | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | ||||
Màu nội thất | Đen đỏ | ||||||
Chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái | Chỉnh điện | Có | Chỉnh điện | Có | |||
Điều hoà | Chỉnh cơ | ||||||
Cụm màn thông tin | 2.8" | 2.8" | Màn hình LCD 5.3" | 2.8" | Màn hình LCD 5.3" | ||
Số loa | 4 | ||||||
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói | Không | Có | Không | Cụm điều khiển media | Có | ||
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2 | Có | ||||||
Điều khiển hành trình Cruise Control | Không | Không | Không | Không | Có | ||
Chìa khóa thông minh và Khởi động nút bấm | Không | Có | Không | Có | |||
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường | Không | Không | Có | Không | Không | Có | |
Hệ thống giải trí | - | Bluetooth/ Radio/ MP3/Apple Carplay/Android Auto | - | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto |
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Động cơ | Kappa 1.2 MPI | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.197 | |||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 83/6.000 | |||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 114/4.000 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 71 | |||||
Hộp số | 5MT | 4AT | 5MT | 4AT | 4AT | |
Hệ thống dẫn động | FWD | |||||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||||
Trợ lực lái | Tay lái điện | |||||
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ | Vành giảm cỡ | Vàng cùng cỡ | Vành giảm cỡ | ||
Chất liệu Lazang | Vành thép | Vành đúc hợp kim | Vành thép | Vành đúc hợp kim | ||
Thông số lốp | 165/70R14 | 175/60R15 | 165/70R14 | 175/60R15 |
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Camera lùi | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Cảm biến lùi | Không | Có | Không | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Chống bó cứng phanh ABS | Không | Có | Không | Có | ||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Không | Có | Không | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Không | Có | Không | Có | ||
Cân bằng điện tử ESC | Không | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Không | Có | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Không | Có | Không | |||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | |||||
Số túi khí | 1 | 2 | 1 | 2 |
Giá niêm yết của xe Hyundai Grand i10 là bao nhiêu?
Hyundai Grand i10 có giá niêm yết dao động từ 360 - 455 triệu đồng tùy phiên bản.
Hyundai I10 có bao nhiêu phiên bản?
Hyundai i10 2024 hiện nay đang được đưa ra thị trường với 6 phiên bản là: MT Base - 1.2L, MT - 1.2L, AT - 1.2L, Sedan MT Base - 1.2L, MT Sedan - 1.2L, Sedan AT - 1.2L.
Đánh giá nhanh Hyundai Grand i10 2024
Hyundai Grand i10 2024 được đánh giá là "lột xác" toàn diện với hy vọng giành lại vị trí dẫn đầu trong quá khứ oanh liệt.
Nhìn bên ngoài, Hyundai Grand i10 thế hệ mới mang dáng vẻ thể thao, trẻ trung và trường dáng hơn hẳn nhờ kích thước gần như lớn nhất nhóm xe hạng A. Bộ mặt Grand i10 mới đã được "đạp đi xây lại", hướng đến vẻ đẹp trẻ hóa, sắc sảo và gai góc hơn.
Mọi chi tiết ở ngoại hình Hyundai Grand i10 2024 được đánh giá đẹp hơn, thông minh và cuốn hút hơn hẳn. Song nó vẫn giữ lại nét đẹp thanh lịch truyền thống của xe Hàn.
Khoang nội thất Hyundai Grand i10 2024 thiết kế nịnh người, tiện dụng và khoa học hơn, giúp ngay cả "tài mới" cũng có thể dễ dàng làm quen và thao tác nhanh chóng. Ngay cách phối màu bên trong i10 cũng rất bắt mắt, nhấn mạnh phong cách trẻ trung, thể thao, cá tính.
Các trang bị tiện nghi trên Hyundai Grand i10 2024 cũng nhận được nhiều nâng cấp đáng kể, thậm chí có cả trợ lý ảo Kiki, hệ thống định vị dẫn đường phiên bản Việt, bổ sung thêm các cổng sạc... Và sự rộng rãi hơn hẳn những gì mà người dùng chờ đợi ở một mẫu xe hạng A là điều khiến nhiều khách hàng phải gật gù khi bước vào i10 đời mới.
Ở đời 2024, Hyundai Grand i10 dùng động cơ mới, giúp khả năng tiết kiệm nhiên liệu tăng lên đáng kể. Và trang bị an toàn trên mẫu xe cỡ nhỏ này cũng được nâng cấp đáng kể, giúp người ngồi trong xe thêm tự tin và an tâm.
Giá bán xe Hyundai Grand i10 2024 tăng thêm 30 triệu so với mô hình cũ, song mức tăng này hoàn toàn xứng đáng với những gì được làm mới, nâng cấp trên xe. Dù là phục vụ gia đình hay mục đích kinh doanh, thế hệ 2024 của Grand i10 đều đáp ứng tốt.
Tổng kết
Giá xe Hyundai i10 thế hệ mới nằm trong khoảng từ 360 - 455 triệu đồng. Mức giá này tuy tăng hơn 30-40 triệu đồng so với thế hệ cũ song vẫn khá cạnh tranh khi đứng cạnh các đối thủ cùng nhóm như Toyota Wigo (352 - 385 triệu đồng), VinFast Fadil (425 - 499 triệu đồng), Honda Brio (418 - 454 triệu đồng) và được đánh giá là hoàn toàn tương xứng so với những trang bị mới trên xe.
Giá bán hấp dẫn cộng thêm nhiều ưu điểm về ngoại hình cũng như trang bị, i10 được cho là sự lựa chọn tốt đối với khách hàng có nhu cầu mua xe gia đình cỡ nhỏ hoặc chạy dịch vụ.
Tin tức khác
Giá xe Hyundai elantra kèm ưu đãi mới nhất tháng 7/2024
Bảng giá xe Hyundai 2024 & khuyến mãi mới nhất tại Hyundai Trường Chinh
Giá xe Hyundai IONIQ 5 kèm ưu đãi mới nhất tháng 7/2024
Giá xe Hyundai Grand I10 kèm ưu đãi mới nhất tháng 7/2024
Giá xe Hyundai Accent kèm ưu đãi mới nhất tháng 7/2024
Giá xe Hyundai Santafe kèm ưu đãi mới nhất tháng 7/2024
Giá xe Hyundai palisade kèm ưu đãi mới nhất tháng 7/2024
Giá xe Hyundai Custin kèm ưu đãi mới nhất tháng 7/2024
Giá xe Hyundai Stargazer mới nhất tháng 7/2024
Giá xe Hyundai Creta kèm ưu đãi hấp dẫn tháng 7/2024
Giá xe Hyundai Venue kèm ưu đãi mới nhất tháng 7/2024
Giá xe Hyundai Tucson kèm ưu đãi mới nhất tháng 7/2024
NHIỀU MẪU XE HYUNDAI ĐƯỢC GIẢM GIÁ BÁN LẺ, LÊN TỚI 100 TRIỆU ĐỒNG
Giá xe Hyundai Stargazer mới nhất tháng 6/2024
Giá xe Hyundai Accent kèm tin khuyến mại mới nhất tháng 6/2024
CHÀO ĐÓN MẪU XE HYUNDAI ACCENT 2024 HOÀN TOÀN MỚI VÀ LÁI THỬ CÁC DÒNG XE HYUNDAI
HYUNDAI ACCENT 2024 – LỘT XÁC HOÀN TOÀN
Ảnh thực tế Hyundai Stargazer X 2024 tại đại lý Việt Nam
So sánh các phiên bản Hyundai Stargazer X 2024
So sánh Hyundai Stargazer X 2024 , Mitsubishi Xpander AT, Toyota Veloz Cross, Toyota Avanza CVT
Thông số kỹ thuật Hyundai Stargazer tiêu chuẩn
HYUNDAI STARGAZER X CHÍNH THỨC RA MẮT THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Hyundai Tucson giảm giá 50 triệu đồng
Giá xe Hyundai Tucson quay đầu giảm mạnh, nhiều nhất gần 70 triệu đồng
HYUNDAI MIỀN NAM - ƯU ĐÃI CỰC SỐC TRONG THÁNG 6
GIẢM TIỀN MẶT + QUÀ TẶNG PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG
- Tặng gói phụ kiện cao cấp: Gối tựa cổ, Ví da, Bao tay lái, Dây câu bình, Xịt bóng lốp,Tẩy đa năng dạng bọt, Phim cách nhiệt, Camera hành trình, Lót sàn...
- Tặng ngay tiền mặt và phụ kiện giá trị cho khách đặt cọc xe trong tháng (tùy theo từng phiên bản) - Gặp mặt hoặc liên hệ để có chiết khấu tốt nhất!!
✓ Lưu ý: Anh/Chị có thể được nhận thêm gói bảo hiểm vật chất, phim cách nhiệt khi gặp mặt hoặc liên hệ với chúng tôi qua điện thoại
✓ Hỗ trợ vay trả góp lên đến 85%. Thủ tục mua xe nhanh chóng, hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe, giao xe tận nhà.
ĐỂ ĐƯỢC MUA XE HYUNDAI GIÁ TỐT NHẤT + KHUYẾN MÃI NHIỀU NHẤT
HÃY GỌI NGAY CHO TƯ VẤN BÁN HÀNG