Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu Chuẩn
Hyundai
5 Năm hoặc 100.000 Km
KHUYẾN MÃI CỰC SỐC
Nhận xe chỉ từ 150 triệu
Ưu đãi lên tới 51 triệu
Quý khách liên hệ trực tiếp để được giá cực kì hấp dẫn
HOTLINE TƯ VẤN : 03.5555.7950
HYUNDAI ELANTRA
![](https://drive.gianhangvn.com/image/hyundai-elantra-tieu-chuan-2-2653126j33157.jpg)
ƯU ĐÃI LỚN TẶNG BỘ PHỤ KIỆN
MẪU XE | GIÁ BÁN | KHUYẾN MÃI |
Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu Chuẩn | 559 Triệu |
– Giảm giá TM lên tới : 41 Triệu (Áp dụng tùy phiên bản) – Tặng gói phụ kiện cao cấp – Tặng bảo hiểm VCTX – Lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.6% |
Hyundai Elantra 1.6 AT Đặc Biệt | 669 Triệu | |
Hyundai Elantra 2.0 AT Đặc Biệt | 729 Triệu | |
Hyundai Elantra Nline | 799 Triệu |
✓ Giá trên là giá công bố của Hãng. Liên hệ trực tiếp để có giá tốt.
✓ Hỗ trợ vay trả góp lên đến 80%. Thủ tục mua xe nhanh, hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe, giao xe tận nhà.
ĐỂ ĐƯỢC MUA XE HYUNDAI GIÁ TỐT NHẤT + KHUYẾN MÃI NHIỀU NHẤT
HÃY GỌI NGAY CHO TƯ VẤN BÁN HÀNG
![Nguyễn Văn Triệu](https://cdn.dailyxe.com.vn/image/logo-hyundai-321360j.png?w=70)
Màu xe
Hyundai Elantra có 6 màu bao gồm: xám kim loại, xanh dương, đen, trắng, đỏ, ghi vàng.
![](https://drive.gianhangvn.com/image/mau-xe-trang-2581988j33157.jpg)
Trắng
![](https://drive.gianhangvn.com/image/mau-xe-den-2581991j33157.jpg)
Đen
![](https://drive.gianhangvn.com/image/mau-xe-do-2581989j33157.jpg)
Đỏ
![](https://drive.gianhangvn.com/image/mau-xe-xanh-2581990j33157.jpg)
Xanh
![](https://drive.gianhangvn.com/image/mau-xe-xam-2581992j33157.jpg)
Xám
Thông số kỹ thuật
☑️ Tên xe | Hyundai Elantra 2024 |
☑️ Số chỗ ngồi | 05 |
☑️ Kiểu xe | Sedan hạng C |
☑️ Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
☑️ Kích thước DxRxC | 4675 x 1825 x 1440 mm |
☑️ Chiều dài cơ sở | 2720 mm |
☑️ Động cơ | Gamma 1.6L MPI, Nu 2.0L MPI và Smartstream1.6L T-GDI |
☑️ Loại nhiên liệu | Xăng |
☑️ Dung tích bình nhiên liệu | 47L |
☑️ Công suất cực đại | 128-204 mã lực |
☑️ Mô-men xoắn cực đại | 155-265 Nm |
☑️ Hộp số | Tự động 6 cấp hoặc ly hợp kép 7 cấp |
☑️ Hệ dẫn động | Cầu trước |
☑️ Treo trước | McPherson |
☑️ Treo sau | Thanh cân bằng/Liên kết đa điểm |
☑️ Phanh trước/sau | Ðĩa/Ðĩa |
☑️ Trợ lực lái | Điện |
☑️ Chế độ lái | Eco (Tiết kiệm), Normal (Thông thường), Sport (Thể thao) và Smart (Thông minh) |
☑️ Cỡ mâm | 15-18 inch |
☑️ Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
☑️ Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 7.72-10L/100km |
☑️ Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 4.76-5.63L/100km |
☑️ Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 5.83-7L/100km |
Tổng quan
Hyundai Thành Công chính thức trình làng Elantra 2024 thế hệ thứ 7 với màn lột xác ấn tượng. Mẫu sedan hạng C này được lắp ráp trong nước, phân phối 4 phiên bản với giá từ 599-799 triệu đồng
Ngoại thất
Đầu xe
Thay đổi dễ thấy nhất ở phiên bản mới của Hyundai Elantra 2024 đó chính là phần đầu nhọn với cụm lưới tản nhiệt “Parametric-Jewel” kích thước lớn mở rộng sang hai bên. Đặc biệt hơn, phần mặt ca lăng của 3 bản 1.6 AT đặc biệt, 2.0 AT cao cấp và N-line được sơn đen bóng còn bản tiêu chuẩn sẽ là đen nhám.
Tổng quan Hyundai Elantra
Thiết kế kiểu "Parametric Jewel Pattern" làm nổi bật chiều sâu của lưới tản nhiệt phía trước, làm cho nó giống như những viên đá quý cắt kim cương cùng đèn pha phía trước táo bạo và kéo dài kết hợp với nhau để mang lại cho Elantra vẻ thể thao.
Nắp capo khéo léo vuốt nhọn và nhấn nhá bằng những đường gân nổi xuất hiện dày đặc giúp phần đầu thêm mạnh mẽ. Cản trước thanh mảnh làm tổng thể trông hài hòa hơn. Không thể không nói đến hốc hút gió tạo hình nhọn cùng với bên trong dạng lưới tổ ong đầy hiện đại.
Gương chiếu hậu và tay nắm cửa của mẫu Sedan này đồng màu với thân. Gương có chức năng chỉnh/gập điện. Viền cửa sổ xe ở trên được sơn đen, ở dưới mạ chrome sáng bóng.
Gương chiếu hậu và tay nắm cửa Hyundai Elantra 2024 cùng màu xe
Mâm xe Hyundai Elantra 2 chấu, vành hợp kim có kích thước khác nhau từ 15 inch.
Mâm xe có kích thước từ 15 inch tùy phiên bản của Hyundai Elantra AT 2024
Đuôi xe
Vòng về phía đuôi, Hyundai Elantra 2024 có phần sporty hơn nhờ những mảng dập khối nổi. Cụm đèn hậu hình chữ H được nối liền từ dải LED mỏng tạo cảm giác thống nhất cho toàn bộ phía sau.
Cánh hướng gió nhọn, nâng cao giúp xe tăng thêm tính khí động học, dễ dàng tăng tốc. Cản sau to bản, bệ vệ ăn liền cùng bộ khuếch tán. Ống xả đôi mạ chrome bo tròn thể cho phần sau cảm giác thể thao hơn.
Trang bị ngoại thất
Ngoại thất Elantra | 1.6 AT tiêu chuẩn | 1.6 AT đặc biệt | 2.0 AT cao cấp | N-line |
Đèn trước | Bi – Halogen | Projector LED | Projector LED | Projector LED |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày LED | Không | Có | Có | Có |
Đèn sau LED | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện
|
Chỉnh điện
Gập điện
|
Chỉnh điện
Gập điện
|
Chỉnh điện
Gập điện
|
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt | Đen nhám | Đen bóng | Đen bóng | Đen bóng |
Mâm | 15 inch | 16 inch | 17 inch | 18 inch |
Đánh giá nội thất Hyundai Elantra
Thiết kế chung
Khoang cabin của Hyundai Elantra 2024 được thay đổi toàn bộ với không gian tân tiến và phần nội thất cao cấp hơn. Bên trong Elantra làm từ vật liệu da kết hợp cùng kim loại. Sang thế hệ mới, Elantra sử dụng nền tảng khung gầm K3 thế hệ mới giúp trọng lượng xe nhẹ hơn. Những điều này kết hợp lại vô tình giúp xe tối ưu được không gian bên trong.
Khoang lái của All New Elantra giống như buồng lái của phi công. Giúp người lái kiểm soát tốt hơn và dễ dàng hơn
Bên trong Hyundai Elantra 2024 được nâng cấp hoàn toàn với nhiều trang bị tiện nghi hơn
Tuy nhiên so với nhiều mẫu xe trong phân khúc xe Sedan hạng C, xe không được đánh giá cao ở phần trần do trụ được vuốt ngược ra phía đuôi. Với công nghệ tiện nghi, trang bị hiện đại chắc chắn mẫu xe 5 chỗ này sẽ chiếm lĩnh thị trường bởi giá bán cạnh tranh.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Ghế ngồi ở bản 1.6AT đặc biệt trở lên được làm từ chất liệu da. Ở bản N-line, ghế được thiết kế ôm sát cơ thể, khâu chỉ đỏ tương phản, đầy tính thể thao. Bản thấp nhất ghế sử dụng chất liệu nỉ. Với thông số chiều dài và rộng được tăng thêm, khoảng để chân ở hàng ghế thứ nhất và hàng ghế sau đều rất rộng rãi. Hàng ghế trước ở bản 2.0 AT và N-line có tính năng sưởi và làm mát. Riêng ghế lái chỉnh điện.
Khoảng trống để chân ở hàng ghế thứ hai được tăng lên 58 cm, rộng rãi cho người cao trên 1m7. Tuy nhiên, như đã đề cập ở trên, khoảng sáng trần ở hàng ghế này không được đánh giá cao.
Khoảng để chân ở hàng ghế thứ hai của Hyundai Elantra 2024 khá thoải mái
Với kích thước được nới rộng hơn trước, khoang hành lý của Hyundai Elantra có dung tích lên đến 402 lít, đáp ứng được nhiều nhu cầu của người sử dụng.
Khu vực lái
Hyundai Elantra 2024 được sản xuất với triết lý lấy người lái làm trọng tâm khá tương đồng với cấu trúc nghiêng của dòng xe BMW. Khu vực lái được hãng Hyundai tạo hình kiểu phi thuyền khi có thêm thanh ngang ngăn với ghế phụ. Tuy điều này giúp tăng tính riêng tư cho người lái nhưng đồng thời nó cũng làm không gian này trông chật chội hơn.
Vô lăng dạng tròn bọc da. Đặc biệt trên bản N-line phía sau tay lái có thêm lẫy chuyển số phía sau khá tương đồng với “đàn anh” Creta và Tucson. Bảng đồng hồ được làm mới khi tinh chỉnh lên kích thước 10,25 inch với 3 bản cao cấp. Riêng bản tiêu chuẩn sử dụng đồng hồ dạng Analog 4,2 inch.
Vô lăng Hyundai Elantra 2024 được bọc da
Bảng đồng hồ trên 3 phiên bản cao cấp của Hyundai Elantra 2024 tinh chỉnh với kích thước 10,25 inch
Cụm cần số trang bị chuẩn với nhiều phím bấm chức năng được xếp thẳng hàng. Phanh tay điện tử, Auto Hold cũng chỉ được bố trí ở bản 1.6 AT đặc biệt trở lên.
Cụm cần số với nhiều phím chức năng được xếp thẳng hàng của Hyundai Elantra 2024
Tiện nghi
Màn hình giải trí trung tâm trên cả 4 bản đều là 10,25 inch. Ngoài phiên bản 1.6 AT tiêu chuẩn được trang bị hệ thống âm thanh 4 loa thì 3 bản còn lại sử dụng hệ thống 6 loa. Hyundai Elantra hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto. Sạc không dây Qi cũng chỉ có trên bản 1.6 AT đặc biệt đến bản N-line.
Màn hình giải trí trên Hyundai Elantra 2024 là 10,25 inch
Hệ thống điều hòa trên xe là tự động 2 vùng. Hàng ghế sau có cửa gió điều hòa. Ngoài ra, Elantra còn có thêm cốp chỉnh điện hiện đại và chìa khóa thông minh với chức năng điều khiển từ xa, cửa sổ trời (tùy phiên bản)…
Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng trên Hyundai Elantra 2024
Tiện nghi
Màn hình thông tin Full LCD 10.25 inch
Màn hình giải trí 10.25 inch
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Làm mát và sưởi hàng ghế trước
Sạc không dây
Phanh tay điện tử
Trang bị nội thất
Nội thất Elantra | 1.6 AT tiêu chuẩn | 1.6 AT đặc biệt | 2.0 AT cao cấp | N-line |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Không | Không | Có |
Cruise Control | Không | Có | Có | Có |
Smart key có chức năng khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 4,2 inch | Full Digital 10,25 inch | Full Digital 10,25 inch | Full Digital 10,25 inch |
Phanh tay điện tử | Không | Có | Có | Có |
Auto Hold | Không | Có | Có | Có |
Ghế bọc da | Không | Có | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Không | Có | Có |
Hàng ghế trước sưởi và làm mát | Không | Không | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà tự động 2 vùng độc lập | Không | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 10,25 inch | 10,25 inch | 10,25 inch | 10,25 inch |
Âm thanh | 4 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Hệ thống giải trí | Bluetooth/Nhận diện giọng nói | |||
Sạc không dây Qi | Không | Có | Có | Có |
Apple CarPlay
Android Auto
|
Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có | Không | Không |
Cốp điện | Có | Có | Có | Có |
An toàn
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Hệ thống cân bằng điện tử ESC sẽ phát hiện tình trạng mất kiểm soát của xe khi phanh hay chuyển hướng, đồng thời sẽ có những tác động kịp thời lên hệ thống phanh và truyền động giúp chiếc xe nhanh chóng có lại được tình trạng cân bằng và an toàn.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hệ thống HAC sẽ giúp chiếc xe giữ nguyên vị trí đang dừng khi xe đỗ ở ngang dốc, xe sẽ di chuyển khi tài xế chuyển sang bàn đạp ga giúp bạn dễ dàng tiếp tục cuộc hành trình mà không lo xe bị tụt dốc.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS bao gồm các cảm biến điều tiết lực phanh của bạn tác động lên đĩa phanh, giúp giảm tốc nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo hướng đánh lái của vô lăng giúp xe đi đúng hướng tránh va chạm.
Khung thép cường lực (AHSS)
Phanh tay điện tử
Cảm biến lùi
Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra
Hyundai Elantra 2024 có 3 tùy chọn động cơ, bao gồm:
Với phiên bản 1.6 AT tiêu chuẩn và 1.6 AT đặc biệt đều sử dụng động cơ Gamma 1.6 MPI cho công suất tối đa 128 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 155 Nm tại 4.850 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp.
Bản 2.0 AT cao cấp có động cơ Nu 2.0 MPI cho công suất tối đa 159 mã lực tại 6.200 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 192 Nm tại 4.500 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp.
Riêng bản N-line dùng động cơ Smartstream 1.6 T-GDI cho công suất tối đa 204 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 4.500 vòng/phút, kết hợp hộp số ly hợp kép 7 cấp. Cả 3 phiên bản đều sử dụng hệ dẫn động cầu trước.
Thông số kỹ thuật Elantra | 1.6 AT tiêu chuẩn | 1.6 AT đặc biệt | 2.0 AT cao cấp | N-line |
Động cơ | Gamma 1.6 MPI | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | Smartstream 1.6 T-GDI |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 128/6.300 | 128/6.300 | 159/6.200 | 204/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 155/4.850 | 155/4.850 | 192/4.500 | 265/1.500~4.500 |
Hộp số | 6 AT | 6 AT | 6 AT | 7 DCT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD |
4 chế độ lái | Eco/Normal/Sport/Smart | |||
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Dung tích bình xăng (lít) | 47 | 47 | 47 | 47 |
Đánh giá an toàn Hyundai Elantra
Về trang bị an toàn, Hyundai Elantra 2024 không có quá nhiều khác biệt so với bản cũ khi sở hữu nhiều tính năng tiêu biểu như phanh ABS, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến áp suất lốp, camera lùi… Bản tiêu chuẩn được bố trí 2 túi khí, từ bản 1.6 đặc biệt trở lên là hệ thống 6 túi khí. Điều đáng tiếc ở Elantra bản mới là nhiều tính năng hỗ trợ lái chủ động như cảnh báo lệch làn, hỗ trợ giữ làn không được nhà sản xuất đưa vào mẫu xe lần này.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn Elantra | 1.6 AT
tiêu chuẩn
|
1.6 AT
đặc biệt
|
2.0 AT
cao cấp
|
N-line |
Túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến sau | Không | Có | Không | Không |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Đánh giá vận hành Hyundai Elantra
Dành cho những người tham vọng, táo bạo cùng sự phi thường
Nền tảng thế hệ thứ 3 mới được phát triển của Elantra mang lại khả năng xử lý nhanh nhẹn và ổn định được hỗ trợ bởi động cơ tiết kiệm nhiên liệu, mang đến cho bạn hiệu suất lái xe tối ưu mọi lúc mọi nơi.
Động cơ Gamma 1.6
Động cơ Nu 2.0 MPI
Động cơ Smartstream G1.6 Turbo T-GDi
Mức tiêu hao nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu Elantra (100km/lít) | 1.6 AT
tiêu chuẩn |
1.6 AT
đặc biệt |
2.0 AT
cao cấp |
N-line |
Trong đô thị | 9,5 | 9,5 | 10 | 7,72 |
Ngoài đô thị | 5,6 | 5,6 | 5,63 | 4,76 |
Hỗn hợp | 7,0 | 7,0 | 7,0 | 5,83 |
Các điểm khác nhau giữa 4 phiên bản Elantra:
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
So sánh Elantra | 1.6 AT
tiêu chuẩn
|
1.6 AT
đặc biệt
|
2.0 AT
cao cấp
|
N-line |
Ngoại thất | ||||
Đèn trước | Bi – Halogen | Projector LED | Projector LED | Projector LED |
Đèn chạy ban ngày LED | Không | Có | Có | Có |
Đèn sau LED | Không | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt | Đen nhám | Đen bóng | Đen bóng | Đen bóng |
Mâm | 15 inch | 16 inch | 17 inch | 18 inch |
Đèn trước | Bi – Halogen | Projector LED | Projector LED | Projector LED |
Đèn chạy ban ngày LED | Không | Có | Có | Có |
Đèn sau LED | Không | Có | Có | Có |
Nội thất | ||||
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 4,2 inch | Full Digital
10,25 inch |
Full Digital
10,25 inch |
Full Digital 10,25 inch |
Phanh tay điện tử | Không | Có | Có | Có |
Auto Hold | Không | Có | Có | Có |
Ghế bọc da | Không | Có | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Không | Có | Có |
Hàng ghế trước sưởi và làm mát | Không | Không | Có | Có |
Điều hoà tự động 2 vùng độc lập | Không | Có | Có | Có |
Âm thanh | 4 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Sạc không dây Qi | Không | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật | ||||
Động cơ | Gamma 1.6 MPI | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | Smartstream
1.6 T-GDI
|
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 128/6.300 | 128/6.300 | 159/6.200 | 204/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 155/4.850 | 155/4.850 | 192/4.500 | 265/1.500~4.500 |
Trang bị an toàn | ||||
Túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống cảm biến sau | Không | Có | Không | Không |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Không | Không | Có | Có |
Thông số kỹ thuật
Thông số | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport 1.6T |
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4.620 x 1.800 x 1.450 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.7 | |||
Khoảng sáng (mm) | 150 | |||
Ngoại thất | ||||
Đèn LED định vị ban ngày | • | • | • | • |
Cụm đèn pha LED | • | • | • | • |
Điều khiển đèn pha tự động | • | • | • | • |
Gương hậu gập điện, chỉnh điện, báo rẽ | • | • | • | • |
Cảm biến gạt mưa | – | • | • | • |
Tay nắm cửa mạ crom | • | • | • | • |
Nội thất | ||||
Vô-lăng bọc da vô lăng và cần số | • | • | • | • |
Sưởi vô lăng | – | – | • | – |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | – | – | – | • |
Chìa khóa thông minh &
khởi động bằng nút bấm |
• | • | • | • |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ cao cấp | Da cao cấp | ||
Hệ thống an toàn | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | • | • | • | • |
Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | – | • | • | • |
Cảm biến trước | – | – | • | • |
Cảm biến áp suất lốp | – | • | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | • | • | • | • |
Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | – | • | • | • |
Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | – | • | • | • |
Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | – | • | • | • |
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 7 |
Tiện nghi | ||||
Màn hình | 7 inch | |||
Số loa | 6 | |||
Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/ Bluetooth/
AUX/ Radio/ Mp4 |
|||
Sạc không dây chuẩn Qi | – | – | • | • |
Điều khiển hành trình Cruise Control | – | – | • | • |
Cửa gió hàng ghế sau | • | • | • | • |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập,
lọc khí ion |
– | • | • | • |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | • | • | • | • |
Gương chống chói ECM | • | • | • | • |
Dải chắn nắng tối màu kính chắn gió
và kính cửa |
• | • | • | • |
Sưới hàng ghế trước | • | • | • | • |
Châm thuốc + Gạt tàn | • | • | • | • |
Cửa sổ điều chỉnh điện | • | • | • | • |
Cốp sau mở điều khiển từ xa | • | • | • | • |
Động cơ và vận hành | ||||
Mã động cơ | Gamma 1.6 MPI | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | 1.6 T-GDi |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.591 | 1.999 | 1.591 | |
Hộp số | 6 MT | 6AT | 7DCT | |
Công suất cực đại (Ps) | 128/6.300 v/p | 156/6.200 v/p | 204/6.000 v/p | |
Momen xoắn cực đại (Nm) | 155/4.850 v/p | 196/4.000 v/p | 265/1.500~4.500 v/p | |
Drive Mode | Eco/ Comfort/ Sport | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 50 | |||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||
Hệ thống treo Trước/sau | Macpherson/Thanh xoắn | |||
Phanh Trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Thông số lốp | 195/65 R15 | 225/45 R17 |
Ngoại thất
So sánh ngoại thất |
Hyundai Elantra 2024 | |||
---|---|---|---|---|
Tiêu chuẩn 1.6 AT | 1.6 AT | 2.0 AT | N-Line | |
Đèn pha | Bi-Halogen | Projector LED | ||
Đèn pha tự động bật tắt | Có | |||
Đèn ban ngày | Halogen | LED | ||
Gạt mưa tự động | Không | Có | ||
Đèn hậu | Halogen | LED | ||
Mâm xe | 15 inch | 16 inch | 17 inch | 18 inch |
Nội thất và tiện nghi
So sánh nội thất & tiện nghi |
Hyundai Elantra 2024 | |||
Tiêu chuẩn 1.6 AT | 1.6 AT | 2.0 AT | N-Line | |
Vật liệu ghế | Thường | Da cao cấp | ||
Điều chỉnh ghế lái | - | Có | ||
Sưởi & làm mát hàng ghế trước | - | Có | ||
Tay lái | Thường | Da cao cấp | ||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | - | Có | ||
Gương chiếu hậu trong | Điều chỉnh tay | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | ||
Cửa kính điều khiển điện | Ghế lái | Tất cả hàng ghế | ||
Màn hình đa thông tin | 4,2 inch | Full Digital 10.25 inch | ||
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa | ||
Sạc không dây | Có | |||
Điều hòa | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng | ||
Sạc không dây chuẩn Qi | - | Có | ||
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | - | Có |
Trang bị an toàn
So sánh trang bị an toàn |
Hyundai Elantra 2024 | |||
---|---|---|---|---|
Tiêu chuẩn 1.6 AT | 1.6 AT | 2.0 AT | N-Line | |
Số túi khí | 2 | 6 | ||
Cảm biến lùi | - | Sau | Trước & Sau | |
Cảm biến áp suất lốp | Cảm biến sau | Cảm biến trước và sau |
Vận hành
So sánh động cơ |
Hyundai Elantra 2024 | |||
Tiêu chuẩn 1.6 AT | 1.6 AT | 2.0 AT | N-Line | |
Loại động cơ | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | Smartstream 1.6 T-GDI | |
Dung tích xi-lanh | 1.591 | 1.999 | 1.598 | |
Công suất cực đại | 128 | 159 | 204 | |
Mô-men xoắn cực đại | 155 | 192 | 265 | |
Hộp số | 6AT | 6AT | 7 DCT | |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước & sau | Đĩa/Đĩa |
Hyundai Elantra 2024 cung cấp 3 tùy chọn động cơ cho thị trường Việt Nam bao gồm:
- Động cơ Gamma 1.6 MPI dành cho hai phiên bản 1.6 kết hợp hộp số tự động 6 cấp giúp xe sinh công suất tối đa 128 mã lực và đạt 154 Nm mô men xoắn.
- Động cơ Nu 2.0 MPI dành cho bản 2.0 đi cùng hộp số tự động 6 cấp sẽ có công suất là 157 mã lực và 191 Nm mô men xoắn.
- Động cơ tăng áp SmartStream 1.6L cho phiên bản N-Line giúp tạo ra công suất 204 mã lực và đạt mô men xoắn 265 Nm. Đi kèm khối động cơ này là hộp số kép 7 cấp DCT.
Tất cả các phiên bản Hyundai Elantra 2024 đều sử dụng dẫn động cầu trước giúp xe vận hành mạnh mẽ và ổn định, mang đến trải nghiệm lái thú vị cho chủ xe.
Sản phẩm cùng loại
HYUNDAI MIỀN NAM - ƯU ĐÃI CỰC SỐC TRONG THÁNG 6
GIẢM TIỀN MẶT + QUÀ TẶNG PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG
- Tặng gói phụ kiện cao cấp: Gối tựa cổ, Ví da, Bao tay lái, Dây câu bình, Xịt bóng lốp,Tẩy đa năng dạng bọt, Phim cách nhiệt, Camera hành trình, Lót sàn...
- Tặng ngay tiền mặt và phụ kiện giá trị cho khách đặt cọc xe trong tháng (tùy theo từng phiên bản) - Gặp mặt hoặc liên hệ để có chiết khấu tốt nhất!!
✓ Lưu ý: Anh/Chị có thể được nhận thêm gói bảo hiểm vật chất, phim cách nhiệt khi gặp mặt hoặc liên hệ với chúng tôi qua điện thoại
✓ Hỗ trợ vay trả góp lên đến 85%. Thủ tục mua xe nhanh chóng, hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe, giao xe tận nhà.
ĐỂ ĐƯỢC MUA XE HYUNDAI GIÁ TỐT NHẤT + KHUYẾN MÃI NHIỀU NHẤT
HÃY GỌI NGAY CHO TƯ VẤN BÁN HÀNG